STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
1. | Hòa thượng Thích Trí Quảng(Ngô Văn Giáo) | 1940 | TPHCM |
2. | Hòa thượng Thích Thanh Từ(Trần Thanh Từ) | 1924 | Lâm Đồng |
3. | Hòa thượng Thích Hiển Tu(Nguyễn Tấn Hưng) | 1925 | Tp. Hồ Chí Minh |
4. | Hòa thượng Thích Đức Nghiệp(Vũ Đức Nghiệp) | 1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
5. | Hòa thượng Thích Giác Nhường(Phạm Sáu) | 1937 | Tp. Cần Thơ |
6. | Hòa thượng Thích Thanh Dũng(Nguyễn Văn Dũng) | 1932 | Bắc Ninh |
7. | Hòa thượng Thích Thanh Dục(Trần Xuân Dục) | 1927 | Thái Bình |
8. | Hòa thượng Thích Giác Tường(Nguyễn Văn Khảm) | 1931 | Tp. Hồ Chí Minh |
9. | Hòa thượng KHANH ĐEK KÔ(Chau Ty) | 1941 | An Giang |
10. | Hòa thượng AGGAJÀTI(Dương Nhơn) | 1930 | Sóc Trăng |
11. | Hòa thượng Danh Pol(Danh Pol) | 1938 | Kiên Giang |
12. | Hòa thượng Thích Huệ Thông(Đào Văn Lý) | 1935 | Bình Dương |
13. | Hòa thượng Thích Thiện An(Lê Văn Ơn) | 1927 | Đồng Tháp |
14. | Hòa thượng Thích Minh Chánh(Trương Đức Tài) | 1926 | Đồng Nai |
15. | Hòa thượng Thích Như Thọ(Đinh Công Quế) | 1930 | Tp. Đà Nẵng |
16. | Hòa thượng SANGHASUNDARO(Sơn Tơn) | 1939 | Trà Vinh |
17. | Hòa thượng Thích Thiện Thông(Ông Tấn Phát) | 1941 | Trà Vinh |
18. | Hòa thượng Thích Trí Tịnh(Lâm Đình Đào) | 1925 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
19. | Hòa thượng Thích Tâm Từ(Huỳnh Văn Tức) | 1929 | Bình Dương |
20. | Hòa thượng Thích Giác Ngộ(Nguyễn Xuân Cò) | 1941 | Lâm Đồng |
21. | Hòa thượng Thích Tâm Thủy(Nguyễn Phước Truyền) | 1931 | Phú Yên |
22. | Hòa thượng NƯ SÓC VANH(Chau Sưng) | 1945 | An Giang |
23. | Hòa thượng Viên Minh(Nguyễn Hữu Tặng) | 1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
24. | Hòa thượng Thích Giác Chí(Sử Thế) | 1936 | Đak Lak |
25. | Hòa thượng Thích Giác Trí(Trần Nguyên Hoán) | 1927 | Bình Định |
26. | Hòa thượng Thích Trí Giác(Nguyễn Ngọc Anh) | 1934 | Bình Định |
27. | Hòa thượng Thích Liễu Giải(Võ Ngọc Anh) | 1937 | Bình Định |
28. | Hòa thượng Thích Từ Thông(Nguyễn Văn Sáu) | 1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
29. | Hòa thượng Thích Giác Quang(Hồ Trọng Đinh) | 1943 | Thừa Thiên Huế |
30. | Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh(Nguyễn Văn Dùng) | 1939 | Tp. Hồ Chí Minh |
31. | Hòa thượng Thích Như Niệm(Lê Văn Tam) | 1942 | Tp. Hồ Chí Minh |
32. | Hòa thượng Thích Nhật Quang(Lê Quang Nhựt) | 1943 | Đồng Tháp |
33. | Hòa thượng Thích Huyền Thông(Cao Quốc Bửu) | 1935 | Kiên Giang |
34. | Hòa thượng KESAPANNHA(Trần Nhiếp) | 1928 | Kiên Giang |
35. | Hòa thượng Thích Giác Giới(Nguyễn Văn Mẹo) | 1939 | Vĩnh Long |
36. | Hòa thượng RAKKHITA DHAMMO(Thạch Huôn) | 1944 | Sóc Trăng |
37. | Hòa thượng Thích Thông Nghiêm(Phạm Văn Bình) | 1943 | Tây Ninh |
38. | Hòa thượng Thích Chánh Quang(Trần Văn Cầm) | 1945 | Kon Tum |
39. | Hòa thượng Thích Giác Dũng(Trần Văn Rành) | 1942 | An Giang |
40. | Hòa thượng Thích Minh Hồng(Lê Văn Hoàng) | 1944 | Sóc Trăng |
41. | Hòa thượng Thích Huệ Thường(Nguyễn Đình Hiền) | 1937 | Tp. Đà Nẵng |
42. | Hòa thượng Thích Quảng Thiện(Nguyễn Văn Hai) | 1938 | Khánh Hòa |
43. | Hòa thượng Thích Tịnh Nghiêm(Mạc Văn Khoa) | 1941 | Khánh Hòa |
44. | Hòa thượng Thích Hạnh Lạc(Nguyễn Huỳnh) | 1946 | Quảng Ngãi |
45. | Hòa thượng Thích An Điền(Võ Đương) | 1935 | Quảng Ngãi |
46. | Hòa thượng Thích Huệ Tấn(Nguyễn Kim Long) | 1944 | Bến Tre |
47. | HT. Padumathera(Lý Sa Muoth) | 1948 | Bạc Liêu |
48. | HT. Sadhamathera(Hữu Hinh) | 1947 | Bạc Liêu |
49. | HT. Thích Như Tín(Huỳnh Thứu) | 1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
50. | HT. Thích Trí Thạnh(Trần Quang Nghệ) | 1943 | Gia Lai |
51. | HT. Thích Minh Chơn(Nguyễn Tấn Lập) | 1946 | Tp. Hồ Chí Minh |
52. | HT. Thích Thanh Nhã(Đỗ Văn Mâu) | 1950 | Hà Nội |
53. | HT. Thích Giác Hoa(Huỳnh Văn Tư) | 1950 | Cần Thơ/Nguyên Phó Bts/CM Bts. |
54. | HT. Thích Lưu Hòa(Trần Đức Phú) | 1937 | TT- Huế/CM Bts |
55. | HT. Thích Chơn Tế(Bùi Văn Thắng) | 1938 | TT- Huế/CM Bts |
56. | HT. Thích Quang Nhuận(Trần Đình Vĩnh) | 1946 | TT- Huế/CM Bts |
57. | HT. Thích Chơn Hương(Trần Đình Thiển) | 1946 | TT- Huế/CM Bts |
58. | HT. Thích Đức Thanh(Nguyễn Thành Mãn) | 1943 | TT- Huế/Trưởng Bts |
59. | HT. Thích Huệ Tài(Nguyễn Văn Ly) | 1947 | An Giang |
60. | HT. Thích Thiện Hỷ(Trương Văn Vui) | 1946 | An Giang |
61. | HT. Thích Bửu Thành(Huỳnh Kim Điểu) | 1940 | An Giang |
62. | HT. Thích Quảng Hiển(Mai Văn Hậu) | 1943 | Bà Rịa -Vũng Tàu/ Trưởng Bts |
63. | HT. Thích Giác Tùng(Nguyễn Văn Tư) | 1945 | Bà Rịa -Vũng Tàu/ CM Bts/ Khất sĩ |
64. | HT. Thích Như Thị(Phạm Tịnh Thủy) | 1941 | Bà Rịa Vũng Tàu |
65. | HT. Thích Nhật Quang(Đỗ Văn Hoài) | 1943 | Đồng Nai |
66. | HT. Thích Giác Quang(Đàm Hữu Phước) | 1947 | Đồng Nai/UVHĐTS, Phó Bts |
67. | HT. Thích Huệ Chí(Phan Văn Nhị) | 1942 | Đồng Nai/Ủy viên TT/CM Bts |
68. | HT. Thích Thiện Đạo(Nguyễn Thiện Đạo) | 1943 | Đồng Nai/ Cố vấn Bts |
69. | HT. Thích Trí Viên(Võ Sơn) | 1949 | Đà Nẵng/ CM Bts |
70. | HT. Thích Pháp Cao(Nguyễn Văn Quýt) | 1951 | Đà Nẵng/ CM Bts |
71. | HT. Thích Thiện Phương(Lê Văn Thắng) | 1944 | Đồng Tháp/CM Bts |
72. | HT. Thích Phước Thông(Nguyễn My Rong) | 1948 | Đồng Tháp/CM Bts |
73. | HT. Thích Giác Dũng(Võ Chí Phước) | 1947 | Khánh Hòa/CM Bts |
74. | HT. Thích Nguyên Quang(Trần Văn Hồng) | 1949 | Khánh Hòa/ Phó Bts |
75. | HT. Thích Minh An(Võ Minh An) | 1947 | Lâm Đồng/ Phó Bts |
76. | HT. Thích Minh Chiếu(Tô Văn Thái) | 1937 | Lâm Đồng/ Phó Bts |
77. | HT. Thích Thái Thuận( Võ Viễn) | 1948 | Lâm Đồng/Phó Bts |
78. | HT. Thích Thiện Huệ(Nguyễn Văn Điệt) | 1951 | Long An/ CM Bts |
79. | HT. Thích Giác Giàu(Huỳnh Văn Cư) | 1948 | Hậu Giang |
80. | HT. Thích Thanh Hùng(Nguyễn Văn Đức) | 1941 | TPHCM (TƯ) |
81. | HT. Thích Huệ Minh(Trương Văn Minh) | 1949 | TPHCM (TƯ) |
82. | HT. Thích Minh Thông(Nguyễn Văn Thái) | 1945 | TPHCM |
83. | HT. Hộ Chánh(Phạm Văn Thiện) | 1949 | TPHCM |
84. | HT. Thích Thanh Sơn(Nguyễn Văn Bằng) | 1929 | TPHCM |
85. | HT. Thích Huệ Văn(Nguyễn Văn Chủng) | 1949 | TPHCM |
86. | HT. Thích Thiện Thành(Võ Ngọc Yên) | 1943 | Quảng Nam |
87. | HT. Tăng Nô(Viniya Tharo) | 1942 | Sóc Trăng |
88. | HT. Thom mas Thê(Hồng Kim Phuông) | 1934 | Sóc Trăng |
89. | HT. Sathispalo(Thạch Sách) | 1948 | Sóc Trăng |
90. | HT. Kim Rê Nê | 1951 | Sóc Trăng |
91. | HT. Thích Trí Phát(Cao Văn Chương) | 1946 | Sóc Trăng |
92. | HT. Thích Trí Huệ(Dương Văn Mẫu) | 1947 | Sóc Trăng |
93. | HT. Thích Huệ Minh(Huỳnh Ngọc Anh) | 1950 | Tiền Giang/ Trưởng Bts |
94. | HT. Thích Huệ Tâm(Nguyễn Văn Luông) | 1941 | Tiền Giang/CM Bts |
95. | HT. Thích Đạt Quảng(Ngô Văn Dậu) | 1930 | Tiền Giang/ CM Bts |
96. | HT. Thích Như Tước(Nguyễn Như Tước) | 1947 | Vĩnh Long/ Trưởng Bts |
97. | HT. Thích Phước Tú(Trương Quốc Tuấn) | 1947 | Vĩnh Long/ CM Bts |
98. | HT. Thích Lãng Huỳnh(Phạm Nam) | 1945 | TPHCM |
99. | HT. Thích Nhựt Phát(Hồ Khắc Dũng) | 1940 | Bình Phước |
100. | HT. Thích Thanh Lương(Đặng Thanh Lương) | 1949 | Nam Định |
101. | HT.Thích Thanh Nghị(Nguyễn Văn Vở) | 1951 | Nam Định |
102. | HT. Thích Lệ Linh(Đặng Văn Dũng) | 1947 | Bến Tre/UV HĐTS |
103. | HT. Thích Lệ Đức(Trần Văn Thuận) | 1943 | Bến Tre/ Trưởng ban HDPT Bts/CM Bts |
104. | HT. Thích Ấn Chánh(Nguyễn Văn Lịnh) | 1948 | Bình Thuận/CM Bts |
105. | HT. Thích Giác Minh(Nguyễn Thái Hòa) | 1940 | Bình Thuận |
106. | HT. Thích Giác Sơn(Tiêu Đình Tuấn) | 1945 | Bình Thuận/Phó Bts |
107. | HT. Thích Minh Trí(Đặng Ngọc Thanh) | 1941 | Bình Thuận |
108. | HT. Thích Trí Thắng(Lê Quang Phương) | 1947 | Quảng Ngãi |
109. | HT. Thích Huệ Đạt(Lê Nguyện) | 1942 | Quảng Ngãi |
110. | HT. Thích Trừng Nghị(Đặng Công Dung) | 1941 | Quảng Ngãi |
111. | HT. Thích Thiện Xuân(Nguyễn Tấn Sinh) | 1947 | Thiên Thai tông |
112. | HT. Thích Minh Nhuần(Trần Đình Sơn) | 1946 | Kiên Giang/ Khất sĩ |