Nam Định: Trường TCPH thông báo xếp loại tốt nghiệp khóa V (2010-2014)
20:49:00 - 27/09/2014
(PGNĐ) - Ban Giám hiệu trường Trung cấp Phật học tỉnh Nam Định thông báo điểm xếp loại tốt nghiệp của Tăng Ni sinh khóa V (2010-2014). Nhà trường sẽ tổ chức phát bằng tốt nghiệp cho Tăng Ni sinh khóa V vào lúc 8 giờ sáng ngày 29/9/2014 (tức ngày 6/9/Giáp Ngọ). Đề nghị quý vị Tăng Ni có mặt đúng thời gian để nhận bằng và góp phần làm cho buổi lễ thêm phần trang trọng.
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM TỈNH NAM ĐỊNH
|
|
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP PHẬT HỌC
|
|
|
Quốc lộ 10 - phường Lộc Vượng - thành phố Nam Định
|
|
|
BẢNG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP LỚP A KHÓA V (2010 -2014)
|
|
|
TT
|
PHÁP DANH
|
THẾ DANH
|
ĐƠN VỊ
|
Năm sinh
|
Điểm TB hàng năm
|
Điểm TB thi tốt nghiệp
|
Điểm TB tốt nghiệp
|
Xếp loại tốt nghiệp
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Thích Nữ Thánh
|
Tri
|
Ninh Thị Ngọc Huyền
|
Vĩnh Phúc
|
1981
|
8,9
|
9
|
9
|
Xuất sắc
|
|
|
|
2
|
Thích Diệu
|
Hoa
|
Vũ Thị Anh
|
Thái Bình
|
1984
|
8,5
|
9,3
|
8,9
|
Giỏi
|
|
|
|
3
|
Thích Tịnh
|
Hiền
|
Trần Thị Thư
|
Hà Nam
|
1988
|
8,6
|
9,1
|
8,8
|
Giỏi
|
|
|
|
4
|
Thích Tâm
|
Khánh
|
Nguyễn Thị Hiến
|
Thái Bình
|
1979
|
8,6
|
9,1
|
8,8
|
Giỏi
|
|
|
|
5
|
Thích Nữ Huệ
|
Từ
|
Trần Thị Lam
|
Nam Định
|
1988
|
8,6
|
9
|
8,8
|
Giỏi
|
|
|
|
6
|
Thích Diệu
|
Ân
|
Nguyễn Thị Duyên
|
Vĩnh Phúc
|
1989
|
8,2
|
8,9
|
8,6
|
Giỏi
|
|
|
|
7
|
Thích Minh
|
Trí
|
Đỗ Văn Lợi
|
Nam Định
|
1991
|
8,4
|
8,6
|
8,5
|
Giỏi
|
|
|
|
8
|
Thích Diệu
|
Châu
|
Trần Thị Quỳnh
|
Thái Bình
|
1992
|
8,1
|
8,8
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
|
9
|
Thích Minh
|
Chính
|
Đỗ Văn Thắng
|
Nam Định
|
1986
|
8
|
8,9
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
|
10
|
Thích Nhật
|
Hòa
|
Trần Thị Ngọc
|
Hà Nội
|
1987
|
7,9
|
8,9
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
|
11
|
Thích Thiện
|
Tường
|
Nghiêm Thị Yến
|
Hà Nam
|
1991
|
8
|
8,8
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
|
12
|
Thích Bảo
|
Giác
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hà Nam
|
1992
|
8,2
|
8,4
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
|
13
|
Thích Nguyên
|
Giác
|
Nguyễn Đình Nam
|
Thanh Hóa
|
1989
|
8,2
|
8,4
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
|
14
|
Thích Diệu
|
Như
|
Bùi Thị Tơ
|
Thái Bình
|
1992
|
7,9
|
8,8
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
|
15
|
Thích Đàm
|
Thiện
|
Lê Thị Thanh Nhung
|
Đồng Nai
|
1985
|
8
|
8,5
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
|
16
|
Thích Nguyên
|
Thiệu
|
Phạm Văn Hiệu
|
Quảng Ninh
|
1991
|
8,3
|
8,3
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
|
17
|
Thích Bình
|
Nguyên
|
Cao Thị Huyền
|
Hà Nội
|
1984
|
8,2
|
8,3
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
|
18
|
Thích Thanh
|
Sơn
|
Ninh Văn Sơn
|
Ninh Bình
|
1990
|
7,5
|
8,9
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
|
19
|
Thích Huệ
|
Tịnh
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Thái Bình
|
1988
|
8
|
8,5
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
|
20
|
Thanh Tịnh
|
Hạnh
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Vĩnh Phúc
|
1990
|
7,9
|
8,3
|
8,1
|
Giỏi
|
|
|
|
21
|
Thích Nữ Hạnh
|
Khiêm
|
Nguyễn Thanh Uyên
|
Đồng Tháp
|
1982
|
8,1
|
8,1
|
8,1
|
Giỏi
|
|
|
|
22
|
Thích Nguyên
|
An
|
Nguyễn Văn Công
|
Nam Định
|
1991
|
7,9
|
8
|
8
|
Giỏi
|
|
|
|
23
|
Thích Giác
|
Dũng
|
Trần Hữu Dũng
|
Nam Định
|
1984
|
7,5
|
8,5
|
8
|
Giỏi
|
|
|
|
24
|
Thích Thanh
|
Hưởng
|
Trần Văn Được
|
Nam Định
|
1989
|
7,3
|
8,6
|
8
|
Giỏi
|
|
|
|
25
|
Thích Tục
|
Nhân
|
Phạm Văn Đàn
|
Hà Tĩnh
|
1991
|
7,4
|
8,5
|
8
|
Giỏi
|
|
|
|
26
|
Thích Tâm
|
An
|
Đinh Thái Hà
|
Thái Bình
|
1990
|
8
|
7,9
|
7,9
|
Khá
|
|
|
|
27
|
Thích Đàm
|
Hiếu
|
Trần Thị Nữ
|
Nam Định
|
1980
|
7,5
|
8,4
|
7,9
|
Khá
|
|
|
|
28
|
Thích Hạnh
|
Lượng
|
Hoàng Văn Dương
|
Nam Định
|
1989
|
7,5
|
8,3
|
7,9
|
Khá
|
|
|
|
29
|
Thích Minh
|
Thông A
|
Đỗ Xuân Hòan
|
Ninh Bình
|
1992
|
7,9
|
7,9
|
7,9
|
Khá
|
|
|
|
30
|
Thích Thanh
|
Tiến
|
Đinh Văn Hà
|
Nam Định
|
1989
|
7,6
|
8,1
|
7,9
|
Khá
|
|
|
|
31
|
Thích Thanh
|
Trí
|
Lại Thế Lộc
|
Nam Định
|
1985
|
7,5
|
8,3
|
7,9
|
Khá
|
|
|
|
32
|
Thích Bảo
|
An
|
Vũ Thị Tiến
|
Thái Bình
|
1982
|
7,6
|
8
|
7,8
|
Khá
|
|
|
|
33
|
Thích Đàm
|
Chinh
|
Đinh Thị Chinh
|
Nam Định
|
1991
|
6,9
|
8,6
|
7,8
|
Khá
|
|
|
|
34
|
Thích Đàm
|
Phương
|
Chu Thị Phương
|
Nam Định
|
1989
|
7
|
8,6
|
7,8
|
Khá
|
|
|
|
35
|
Thích Đàm
|
Thuận
|
Nguyễn Thị Thu
|
Nam Định
|
1976
|
7,4
|
8,3
|
7,8
|
Khá
|
|
|
|
36
|
Thích Thanh
|
Đông
|
Đinh Văn Đồng
|
Nam Định
|
1981
|
7,7
|
7,8
|
7,7
|
Khá
|
|
|
|
37
|
Thích Thanh
|
Lương
|
Bùi Văn Núi
|
Thái Bình
|
1987
|
7,6
|
7,9
|
7,7
|
Khá
|
|
|
|
38
|
Thích Tâm
|
Thức
|
Trần Mỹ Duyên
|
Hà Nội
|
1971
|
7,9
|
7,5
|
7,7
|
Khá
|
|
|
|
39
|
Thích Thanh
|
Dụ
|
Ngô Văn Dụ
|
Nam Định
|
1990
|
7,4
|
7,9
|
7,6
|
Khá
|
|
|
|
40
|
Thích Giác
|
Hà
|
Hoàng Ngọc Hà
|
Nam Định
|
1986
|
8
|
7,1
|
7,6
|
Khá
|
|
|
|
41
|
Thích Thiện
|
Lợi
|
Trần Thị Thủy
|
Hà Nam
|
1981
|
7,1
|
8
|
7,6
|
Khá
|
|
|
|
42
|
Thích Hạnh
|
Tường
|
Nguyễn Văn Quang
|
Nam Định
|
1991
|
7,4
|
7,8
|
7,6
|
Khá
|
|
|
|
43
|
Thích Thanh
|
Đạt
|
Nguyễn Văn Tĩnh
|
Ninh Bình
|
1983
|
7,5
|
7,5
|
7,5
|
Khá
|
|
|
|
44
|
Thích Thanh
|
Hiếu A
|
Ngô Trọng Hiếu
|
Thái Bình
|
1979
|
7,4
|
7,5
|
7,5
|
Khá
|
|
|
|
45
|
Thích Minh
|
Nhật
|
Vũ Thị Thơm
|
Vĩnh Phúc
|
1986
|
7,3
|
7,8
|
7,5
|
Khá
|
|
|
|
46
|
Thích Đàm
|
Từ
|
Lê Thị Miền
|
Ninh Bình
|
1983
|
6,9
|
8
|
7,4
|
Khá
|
|
|
|
47
|
Thích Thanh
|
Hiếu B
|
Vũ Văn Đông
|
Hà Nam
|
1991
|
7,1
|
7,6
|
7,3
|
Khá
|
|
|
|
48
|
Thích Thanh
|
Quý
|
Phạm Văn Quý
|
Ninh Bình
|
1991
|
7,1
|
7,5
|
7,3
|
Khá
|
|
|
|
49
|
Thích Thanh
|
Trung
|
Nguyễn Thành Trung
|
Nam Định
|
1987
|
7,3
|
7,3
|
7,3
|
Khá
|
|
|
|
50
|
Thích Thanh
|
Chinh
|
Trần Đình Chinh
|
Ninh Bình
|
1989
|
7,1
|
7,3
|
7,2
|
Khá
|
|
|
|
51
|
Thích Tâm
|
Đạo
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Thái Bình
|
1983
|
6,8
|
7,6
|
7,2
|
Khá
|
|
|
|
52
|
Thích Đạo
|
Hiếu
|
Nguyễn Quốc Cường
|
Vĩnh Phúc
|
1975
|
6,2
|
8,3
|
7,2
|
Khá
|
|
|
|
53
|
Thích Đàm
|
Hương
|
Nguyễn Thị Hường
|
Hà Nam
|
1977
|
7,2
|
7,3
|
7,2
|
Khá
|
|
|
|
54
|
Thích Diệu
|
Hương
|
Lê Thị Sen
|
Thái Bình
|
1984
|
6,1
|
8,3
|
7,2
|
Khá
|
|
|
|
55
|
Thích Diệu
|
Ngọc
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Hà Nam
|
1992
|
5,8
|
8,6
|
7,2
|
Khá
|
|
|
|
56
|
Thích Quảng
|
Nguyện
|
Phạm Văn Tùng
|
Ninh Bình
|
1991
|
6
|
8,4
|
7,2
|
Khá
|
|
|
|
57
|
Thích Thanh
|
Dũng
|
Tô Tiến Dũng
|
Ninh Bình
|
1986
|
6,8
|
7,4
|
7,1
|
Khá
|
|
|
|
58
|
Thích Nhân
|
Nguyện
|
Đào Văn Tuệ
|
Nam Định
|
1991
|
6,9
|
7,3
|
7,1
|
Khá
|
|
|
|
59
|
Thích Minh
|
Thông B
|
Phạm Đình Thông
|
Thái Bình
|
1986
|
6,3
|
7,9
|
7,1
|
Khá
|
|
|
|
60
|
Thích Minh
|
Tín
|
Trần Thị Hải
|
Hà Nội
|
1986
|
6,4
|
7,9
|
7,1
|
Khá
|
|
|
|
61
|
Thích Đức
|
Tùng
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Vĩnh Phúc
|
1989
|
7,2
|
7
|
7,1
|
Khá
|
|
|
|
62
|
Thích Diệu
|
Liên
|
Phạm Thị Lý
|
Vĩnh Phúc
|
1968
|
6,9
|
7,1
|
7
|
Khá
|
|
|
|
63
|
Thích Tục
|
Mẫn
|
Nguyễn Quốc Dũng
|
Hà Tĩnh
|
1993
|
5,7
|
8,4
|
7
|
Khá
|
|
|
|
64
|
Thích Diệu
|
Ngát
|
Nguyễn Thị Vê
|
Nam Định
|
1979
|
6,5
|
7,5
|
7
|
Khá
|
|
|
|
65
|
Thích Nhân
|
Ngôn
|
Lê Văn Thập
|
Nam Định
|
1968
|
6,7
|
7
|
6,9
|
Trung bình khá
|
|
|
|
66
|
Thích Nhân
|
Thiện
|
Phạm Văn Tiền
|
Nam Định
|
1982
|
6,5
|
7,3
|
6,9
|
Trung bình khá
|
|
|
|
67
|
Thích Thanh
|
Châu
|
Đào Văn Thiệm
|
Thái Bình
|
1987
|
6,1
|
7,5
|
6,8
|
Trung bình khá
|
|
|
|
68
|
Thích Thanh
|
Luyện
|
Lã Văn Huấn
|
Nam Định
|
1990
|
6,3
|
7,3
|
6,8
|
Trung bình khá
|
|
|
|
69
|
Thích Thanh
|
Minh
|
Đỗ Văn Mãi
|
Ninh Bình
|
1985
|
5,4
|
8,3
|
6,8
|
Trung bình khá
|
|
|
|
70
|
Thích Tâm
|
Minh
|
Bùi Thị Thủy
|
Hà Nam
|
1987
|
6
|
7,5
|
6,8
|
Trung bình khá
|
|
|
|
71
|
Thích Thanh
|
Hùng
|
Phạm Văn Hùng
|
Nam Định
|
1985
|
6,4
|
7,1
|
6,7
|
Trung bình khá
|
|
|
|
72
|
Thích Thanh
|
Hải
|
Nguyễn Văn Vỹ
|
Ninh Bình
|
1990
|
5,8
|
7,4
|
6,6
|
Trung bình khá
|
|
|
|
73
|
Thích Tịnh
|
Tường
|
Lưu Tuấn Nghĩa
|
Ninh Bình
|
1991
|
5,9
|
7,4
|
6,6
|
Trung bình khá
|
|
|
|
74
|
Thích Minh
|
Huấn
|
Trần Văn Hiếu
|
Ninh Bình
|
1988
|
5,6
|
7,4
|
6,5
|
Trung bình khá
|
|
|
|
75
|
Thích Minh
|
Thành B
|
Nguyễn Thành Trung
|
Nam Định
|
1971
|
5,4
|
7,5
|
6,5
|
Trung bình khá
|
|
|
|
76
|
Thích Nhân
|
Tĩnh
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
Quảng Ninh
|
1989
|
5,2
|
7,6
|
6,4
|
Trung bình khá
|
|
|
|
77
|
Thích Đàm
|
Tịnh
|
Đặng Thị Chuyên
|
Nam Định
|
1983
|
4,6
|
8
|
6,3
|
Trung bình khá
|
|
|
|
78
|
Thích Tục
|
Thịnh
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
Hà Nam
|
1988
|
4,4
|
7,8
|
6,1
|
Trung bình khá
|
|
|
|
79
|
Thích Tục
|
Huy
|
Lương Văn Hùng
|
Hà Nam
|
1990
|
4,8
|
7,3
|
6
|
Trung bình khá
|
|
|
|
80
|
Thích Thanh
|
Lợi
|
Đỗ Văn Lợi
|
Nam Định
|
1988
|
4,6
|
7,4
|
6
|
Trung bình khá
|
|
|
|
81
|
Thích Nhân
|
Tuệ
|
Vũ Văn Chung
|
Nam Định
|
1981
|
4,8
|
7
|
5,9
|
Trung bình
|
|
|
|
82
|
Thích Hạnh
|
Trường
|
Lại Tuấn Anh
|
Nam Định
|
|
4,4
|
7,3
|
5,8
|
Trung bình
|
|
|
|
83
|
Thích Thanh
|
Tâm
|
Phạm Văn Hậu
|
Nam Định
|
1987
|
4,9
|
6,5
|
5,7
|
Trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỂM LỚP B - KHÓA V (2010 -2014)
TT
|
MSSV
|
PHÁP DANH
|
THẾ DANH
|
ĐƠN VỊ
|
Điểm TB hàng năm
|
Điểm TB thi tốt nghiệp
|
Điểm TB tốt nghiệp
|
Xếp loại TN
|
GHI CHÚ
|
|
|
1
|
5223
|
Thích Đàm
|
Thọ
|
Trần Thị Hiên
|
Nam Định
|
8,8
|
9,3
|
9
|
Xuất sắc
|
|
|
2
|
5134
|
Thanh Diệu
|
Hoài
|
Lê Thị Thu Hằng
|
Nam Định
|
8,5
|
9,1
|
8,8
|
Giỏi
|
|
|
3
|
5186
|
Thích Nữ Viên
|
Ngân
|
Dương Thị Hồng Gấm
|
Ninh Bình
|
8,3
|
8,9
|
8,6
|
Giỏi
|
|
|
4
|
5176
|
Thích Diệu
|
Nghiêm
|
Bùi Thị Thúy Dịu
|
Thái Bình
|
8,3
|
8,9
|
8,6
|
Giỏi
|
|
|
5
|
5187
|
Thích Nữ Viên
|
Ngọc
|
Nguyễn Thị Ngọc Điệp
|
Ninh Bình
|
8,2
|
9
|
8,6
|
Giỏi
|
|
|
6
|
5206
|
Thích Diệu
|
Tú B
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Nam Định
|
8,4
|
8,8
|
8,6
|
Giỏi
|
|
|
7
|
5139
|
Thích Diệu
|
Huy
|
Ngô Thị Lanh
|
Nam Định
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
Giỏi
|
|
|
8
|
5148
|
Thích Dư
|
Khánh
|
Doãn Thị Bảy
|
Nam Định
|
8,1
|
8,9
|
8,5
|
Giỏi
|
|
|
9
|
5182
|
Thích Tịnh
|
Nhiên
|
Trần Thị Hà
|
Ninh Bình
|
8,3
|
8,6
|
8,5
|
Giỏi
|
|
|
10
|
5184
|
Thích Tịnh
|
Như
|
Trần Thị Hiên
|
Ninh Bình
|
8,2
|
8,9
|
8,5
|
Giỏi
|
|
|
11
|
5213
|
Thích Minh
|
Thiền
|
Lê Thị Thu
|
Ninh Bình
|
8,2
|
8,8
|
8,5
|
Giỏi
|
|
|
12
|
5129
|
Thích Ngọc
|
Huệ
|
Trần Thị Tơ
|
Ninh Bình
|
7,9
|
8,9
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
13
|
5130
|
Thích Đàm
|
Hưng
|
Nguyễn Thị Nương
|
Nam Định
|
8,3
|
8,6
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
14
|
5143
|
Thích Tâm
|
Hướng
|
Phạm Thị Mười
|
Thái Bình
|
8
|
8,8
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
15
|
5154
|
Thích Diệu
|
Lam
|
Ngô Thị Lâm
|
Nam Định
|
8,3
|
8,5
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
16
|
5166
|
Thích Diệu
|
Miên
|
Giang Thị Miên
|
Ninh Bình
|
8,1
|
8,6
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
17
|
5174
|
Thích Bảo
|
Ngọc
|
Trương Thị Duyên
|
Nam Định
|
8,1
|
8,6
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
18
|
5183
|
Thích Đàm
|
Ngọc
|
Trần Thị Ngọc Vĩnh
|
Ninh Bình
|
8
|
8,9
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
19
|
5191
|
Thích Hạnh
|
Nguyên
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Thái Bình
|
8
|
8,8
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
20
|
5200
|
Thích Đàm
|
Tịnh
|
Cù Thị Thanh
|
Nam Định
|
7,7
|
9
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
21
|
5303
|
Thích Đàm
|
Vân B
|
Trần Thị Anh
|
Nam Định
|
7,8
|
8,9
|
8,4
|
Giỏi
|
|
|
22
|
5133
|
Thích Diệu
|
Hiếu
|
Phạm Thị Thúy
|
Thái Bình
|
8,2
|
8,4
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
23
|
5145
|
Thích Diệu
|
Huyền
|
Phạm Thị Hạnh
|
Nam Định
|
7,4
|
9,1
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
24
|
5171
|
Thích Đàm
|
Ngân
|
Nguyễn Quế Anh
|
Nam Định
|
7,4
|
9,3
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
25
|
5190
|
Thích Ngọc
|
Nguyện
|
Ngô Thúy Hoàn
|
Ninh Bình
|
7,9
|
8,8
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
26
|
5194
|
Thích Đàm
|
Sáu
|
Trần Thị Sáu
|
Nam Định
|
7,9
|
8,6
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
27
|
5225
|
Thích Nữ Thiện
|
Trí
|
Trần Thị Hoài
|
Nam Định
|
7,9
|
8,8
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
28
|
5207
|
Thích Hải
|
Tuệ
|
Trần Thị Oanh
|
Thái Bình
|
8,2
|
8,4
|
8,3
|
Giỏi
|
|
|
29
|
5120
|
Thích Diệu
|
Hậu
|
Ninh Thị Quý
|
Ninh Bình
|
7,9
|
8,5
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
30
|
5137
|
Thích Diệu
|
Hiền A
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Ninh Bình
|
7,9
|
8,5
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
31
|
5131
|
Thích Đàm
|
Hiếu
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Nam Định
|
8,1
|
8,4
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
32
|
5162
|
Thích Đàm
|
Mát
|
Dương Thị Mát
|
Ninh Bình
|
8,1
|
8,4
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
33
|
5163
|
Thích Diệu
|
Minh
|
Vũ Thị Trang
|
Thái Bình
|
8
|
8,5
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
34
|
5173
|
Thích Đàm
|
Ngọc
|
Vũ Thanh Huyền
|
Nam Định
|
8
|
8,4
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
35
|
5193
|
Thích Diệu
|
Phương
|
Trịnh Thị Ngát
|
Ninh Bình
|
7,8
|
8,6
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
36
|
5309
|
Thích Tịnh Tâm
|
Ý
|
Phạm Thị Liên
|
Ninh Bình
|
7,9
|
8,5
|
8,2
|
Giỏi
|
|
|
37
|
5103
|
Thích Diệu
|
An
|
Trần Thị Hải Yến
|
Ninh Bình
|
8
|
8,3
|
8,1
|
Giỏi
|
|
|
38
|
5110
|
Thích Đàm
|
Chính A
|
Vũ Thị Liệu
|
Nam Định
|
8
|
8,3
|
8,1
|
Giỏi
|
|
|
39
|
5142
|
Thích Nhật
|
Hương
|
Đinh Thị Thoa
|
Hà Nam
|
7,5
|
8,8
|
8,1
|
Giỏi
|
|
|
40
|
5202
|
Thích Minh
|
Tịnh
|
Vũ Thị Thủy
|
Ninh Bình
|
7,1
|
9
|
8,1
|
Giỏi
|
|
|
41
|
5233
|
Thích Diệu
|
Từ
|
Phạm Thị Chín
|
Hà Nam
|
8,1
|
8,1
|
8,1
|
Giỏi
|
|
|
42
|
5149
|
Thích Minh
|
Khánh
|
Phạm Thị Thim
|
Nam Định
|
7,8
|
8,1
|
8
|
Giỏi
|
Xuyến
|
|
43
|
5153
|
Thích Diệu
|
Lan
|
Bùi Thị Hương
|
Nam Định
|
7,8
|
8,3
|
8
|
Giỏi
|
|
|
44
|
5215
|
Thích Diệu
|
Thiện
|
Trần Thị Thơm
|
Thái Bình
|
7,9
|
8,1
|
8
|
Giỏi
|
|
|
45
|
5138
|
Thích Nữ Viên
|
Hiền
|
Nguyễn Thị Hương
|
Ninh Bình
|
6,9
|
8,9
|
7,9
|
Khá
|
|
|
46
|
5158
|
Thích Ngọc
|
Linh
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Ninh Bình
|
7,7
|
8,1
|
7,9
|
Khá
|
|
|
47
|
5175
|
Thích Minh
|
Nguyệt B
|
Ninh Thị Nguyệt
|
Thái Bình
|
7,5
|
8,4
|
7,9
|
Khá
|
|
|
48
|
5068
|
Thích Mật
|
Trung
|
Đỗ Văn Đến
|
Nam Định
|
7,4
|
8,5
|
7,9
|
Khá
|
|
|
49
|
5076
|
Thích Thanh
|
Sơn
|
Nguyễn Xuân Trường
|
Hà Nam
|
7,6
|
8,1
|
7,9
|
Khá
|
|
|
50
|
5112
|
Thích Diệu
|
Dung
|
Trương Thị Dung
|
Nam Định
|
7,3
|
8,4
|
7,8
|
Khá
|
|
|
51
|
5029
|
Thích Thanh
|
Lâm
|
Đặng Văn Lâm
|
Ninh Bình
|
7,8
|
7,8
|
7,8
|
Khá
|
|
|
52
|
5122
|
Thích Đàm
|
Hoa A
|
Trần Thị Hoa
|
Nam Định
|
7,5
|
7,9
|
7,7
|
Khá
|
|
|
53
|
5214
|
Thích Đàm
|
Thiện
|
Phạm Thị Lanh
|
Nam Định
|
7,5
|
8
|
7,7
|
Khá
|
|
|
54
|
5125
|
Thích Diệu
|
Hòa
|
Đỗ Thị Nga
|
Nam Định
|
7,3
|
8
|
7,6
|
Khá
|
|
|
55
|
5159
|
Thích Diệu
|
Tâm
|
Đồng Thị Thắm
|
Thái Bình
|
7,5
|
7,6
|
7,6
|
Khá
|
|
|
56
|
5218
|
Thích Diệu
|
Thu
|
Vũ Thị Hẹn
|
Nam Định
|
6,9
|
8,4
|
7,6
|
Khá
|
|
|
57
|
5199
|
Thích Diệu
|
Tín
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
Ninh Bình
|
7,4
|
7,8
|
7,6
|
Khá
|
|
|
58
|
5231
|
Thích Diệu
|
Linh
|
Đặng Thị Xuyến
|
Thái Bình
|
7,5
|
7,8
|
7,6
|
Khá
|
|
|
59
|
5111
|
Thích Tịnh
|
Chuyên
|
Đoàn Thị Thúy Nga
|
Ninh Bình
|
7,6
|
7,5
|
7,5
|
Khá
|
|
|
60
|
5123
|
Thích Đàm
|
Hoa B
|
Phạm Thị Hoa
|
Thái Bình
|
7,3
|
7,6
|
7,5
|
Khá
|
|
|
61
|
5157
|
Thích Diệu
|
Liên
|
Đỗ Thị Liên
|
Ninh Bình
|
7,3
|
7,6
|
7,5
|
Khá
|
|
|
62
|
5167
|
Thích Diệu
|
Miền
|
Doãn Thị Bảy
|
Nam Định
|
7,4
|
7,6
|
7,5
|
Khá
|
|
|
63
|
5235
|
Thích Đàm
|
Chính B
|
Trần Thị Chín
|
Nam Định
|
6,9
|
8
|
7,4
|
Khá
|
|
|
64
|
5151
|
Thích Diệu
|
Khuê
|
Vũ Thị Oanh
|
Thái Bình
|
6,6
|
8,3
|
7,4
|
Khá
|
|
|
65
|
5160
|
Thích Đàm
|
Lương
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Nam Định
|
7,2
|
7,6
|
7,4
|
Khá
|
|
|
66
|
5178
|
Thích Hạnh
|
Nguyện
|
Trần Thị Quy
|
Nam Định
|
6,5
|
8,3
|
7,4
|
Khá
|
|
|
67
|
5180
|
Thích Tịnh
|
Nhẫn
|
Vũ Thị Mây
|
Ninh Bình
|
7,3
|
7,6
|
7,4
|
Khá
|
|
|
68
|
5057
|
Thích Minh
|
Thuận
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Quảng Ninh
|
7,5
|
7,3
|
7,4
|
Khá
|
|
|
69
|
5220
|
Thích Đàm
|
Thủy
|
Kiều Thị Hương
|
Nam Định
|
7,3
|
7,5
|
7,4
|
Khá
|
|
|
70
|
5197
|
Thích Diệu
|
Tú A
|
Đỗ Thị Bốn
|
Nam Định
|
7,1
|
7,8
|
7,4
|
Khá
|
|
|
71
|
5118
|
Thích Diệu
|
Hân
|
Bùi Thị Thoa
|
Ninh Bình
|
7,3
|
7,3
|
7,3
|
Khá
|
Nguyệt A
|
|
72
|
5205
|
Thích Diệu
|
Tuyết
|
Lâm Thị Tuyết
|
Nam Định
|
7,2
|
7,5
|
7,3
|
Khá
|
|
|
73
|
5128
|
Thích Minh
|
Hoan
|
Phạm Thị Hạt
|
Nam Định
|
6,9
|
7,5
|
7,2
|
Khá
|
|
|
74
|
5175
|
Thích Nữ Tâm
|
Nguyện
|
Nguyễn Thị Thúy Liên
|
Thái Bình
|
6,9
|
7,5
|
7,2
|
Khá
|
|
|
75
|
5108
|
Thích Đàm
|
Chi
|
Bùi Thị Oanh
|
Hà Nam
|
7,1
|
7,1
|
7,1
|
Khá
|
|
|
76
|
5151
|
Thích Diệu
|
Hoan
|
Dương Thị Hường
|
Ninh Bình
|
6,1
|
8,1
|
7,1
|
Khá
|
|
|
77
|
5224
|
Thích Diệu
|
Trang
|
Nguyễn Thị Trang
|
Ninh Bình
|
6,6
|
7,5
|
7,1
|
Khá
|
|
|
78
|
5071
|
Thích Thanh
|
Tuệ
|
Hoàng Tuấn Tú
|
Nam Định
|
7
|
7,1
|
7
|
Khá
|
|
|
79
|
5072
|
Thích Thanh
|
Vĩnh
|
Nguyễn Văn Hường
|
Nam Định
|
6,7
|
7,4
|
7
|
Khá
|
|
|
80
|
5059
|
Thích Thanh
|
Tuấn
|
Huỳnh Tuấn Anh
|
Hà Nam
|
6,1
|
7,8
|
6,9
|
Khá
|
|
|
81
|
5016
|
Thích Minh
|
Hạnh
|
Lê Đức Thắng
|
Nam Định
|
5,8
|
7,8
|
6,8
|
Trung bình khá
|
|
|
82
|
5159
|
Thích Đàm
|
Luân
|
Phạm Thị Vân
|
Hà Nam
|
6,3
|
7,3
|
6,8
|
Trung bình khá
|
|
|
83
|
5236
|
Thích Tâm
|
Chính
|
Trần Thị Kim Trúc
|
Thái Bình
|
5,8
|
7,4
|
6,6
|
Trung bình khá
|
|
|
84
|
5038
|
Thích Tục
|
Phát
|
Lê Văn Hùng
|
Nam Định
|
6,5
|
6,6
|
6,6
|
Trung bình khá
|
|
|
85
|
5075
|
Thích Tục
|
Giang
|
Nguyễn Ngọc Giang
|
Hà Nam
|
5,6
|
7,4
|
6,5
|
Trung bình khá
|
|
|
BAN GIÁM HIỆU
|
- Về Thiền học khởi nguyên của Phật Giáo Việt Nam
Thiền học Luy Lâu không còn, và nên không còn được hiểu là khởi nguyên của Thiền học Việt Nam, mà là suối nguồn của Thiền học Việt Nam. Có lẽ Phật giáo Việt Nam cần trở về cội nguồn của Luy Lâu và Yên Tử để tìm thấy mình và bắt gặp lại niềm tin và tự hào lịch sử trước khi có thể mở ra hướng phát triển cho hiện tại.
- Giới thiệu sách - Tìm người trong hơi thở
"Nói đến cuộc sống là vô biên không thể kể xiết nào là vui buồn, khổ đau, hạnh phúc, mệt nhọc, sung sướng… nhưng điều tất yếu là ta phải biết nhận diện nó, để rồi chuyển hoá nó thì tự nhiên cuộc sống trở nên có ý nghĩa hơn, thong dong hơn, đừng nói gì đến “Mỗi lần nêu ra một lần mới”. Ví như ban nãy tôi đang đứng giữa trời đất đưa tay chỉ bầy chim én bay lượn trên cao, tay vừa đưa lên thì chúng đã bay xa. Cho nên mỗi chúng ta đừng vội vàng đi tìm cầu mà hãy trân quý cuộc sống trong hiện tại cho thật thi vị nhiệm mầu". (Trích Tâm quán tình người, Thích Pháp Bảo)
- Chuyện xưa... mai trắng Hà thành
Trong các loài hoa báo xuân thì mai là người gõ cửa, khi chỉ mới vào độ đầu tháng Mười một âm lịch đã thấy lác đác những nụ mầm bật lên, e ấp trong gió đông còn đang xám xịt giữa cô liêu rét buốt, ẩm ướt mưa phùn. Nhưng, phải đợi đến tận những ngày cuối tháng Chạp, mai mới ủ đủ nhựa cho một đợt mãn khai đón Tết đến, xuân về.
- Đôi dòng xúc cảm
Từng lời, từng câu, từng chữ trong bài: Đôi dòng xúc cảm của tác giả Minh Hà đều chất chứa biết bao tình cảm thiêng liêng của người viết. Nó dường như mang nặng trong lòng của những người con Phật về bốn ân to lớn trong đời sống của mình, đó là ân Quốc gia, xã hội; ân Sư trưởng; ân phụ mẫu và ân vạn loại chúng sinh. Từ đây, tác giả đã bước chân vào con đường đạo, từ bỏ mọi danh lợi thế gian, sống một đời sống phạm hạnh, tri túc thường lạc, với mong muốn giản dị là đem lại sự an vui và hạnh phúc mọi người.
- 108 Lời tự tại – Nâng cao phẩm chất cuộc sống
- Ai trộm chuỗi tràng hạt của Phật?
Có một ngôi chùa, nhân vì thờ một xâu chuỗi Phật Tổ từng đeo mà nổi tiếng.
- Em nên đi tu hay lấy chồng?
Dù em là ai đi chăng nữa, nhưng trong em luôn có tâm thiện, sống có đạo đức thì đó chính là mình có hiếu với bố mẹ rồi. Nói chung, việc báo hiếu nó biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau em ạ. Chứ không phải đi tu là bất hiếu, và lập gia đình là có hiếu đâu em nhé.
- Trần Nhân Tông – đức Vua, Phật hoàng của dân tộc Việt
Trong diễn văn của Chủ tịch nước Cộng Hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Nguyễn Minh Triết tại buổi khai mạc Đại lễ Phật Đản Liên Hợp Quốc 2008 tại Trung tâm Hội nghị quốc gia Mỹ Đình Hà Nội, sáng ngày 14.5.2008 đã khẳng định:
- Bình an giữa cuộc đời
Bình yên không có nghĩa là đi đến một nơi không có tiếng ồn, không có khó khăn, không cực nhọc. Bình yên là giữa một không gian yên ả, thanh bình, chỉ có tiếng chuông chùa buông trong thinh không làm tâm ta tĩnh lặng, dễ chịu. Bình yên là khi ta biết tìm về với Phật, tìm về nương náu dưới ngôi Tam Bảo để tu thân hành thiện, để cho cuộc đời mình sống có ý nghĩa hơn.
- Ăn và Đạo Pháp
Ăn cũng là một giải pháp của tiến hoá trong mục đích duy trì sự tuôn chảy của dòng sông sự sống vô hình, bằng cách các sinh vật phải chiếm đoạt sinh-khối của nhau để duy trì cuộc sống. Hiện tượng này tạo thành khái niệm sinh học về "chuỗi thức ăn" hoặc "tháp thức ăn" trong sinh quyển . Ăn là hiện tượng tự nhiên như nó là, ăn là một điều-kiện-tính của tồn sinh và ăn đã điều-kiện-hoá sự tồn sinh của mọi cá thể, mọi loài sinh vật.
|