Chi tiết tin tức Diễn Nghĩa Bát Nhã Tâm Kinh ( Phần cuối) 06:39:00 - 23/09/2014
(PGNĐ) - Vài dòng tham khảo Bát Nhã Tâm Kinh diễn nghĩa: प्रज्ञा पारमिता हॄदय सूत्रं | Prajñā Pāramitā Hṝdaya Sūtraṃ trong Phạn ngữ. (Trích trong tinh hoa Phật học TS Huệ Dân).
प्रज्ञापारमिताहृदयसूत्रम् hay प्रज्ञा पारमिता हॄदय सूत्रं | प्रज्ञा पारमिता हृदयम् सूत्र | Prajñāpāramitāhṛdayasūtram | Prajñā pāramitā hṝdaya sūtraṃ | Prajñā pāramitā hṛdayam sūtra. ओं नमो भगवत्यै आर्यप्रज्ञापारमितायै ||
Āryāvalokiteśvaro bodhisattvo gambhīrāṃ prajñāpāramitā caryāṃ caramāṇo vyavalokayati sma : pañca skandhās tāṃś ca svabhāvaśūnyān paśyati sma.
Bồ tát Quán Tự tại hay Quan Thế Âm Bồ tát trong khi thực hành quán nghiệm thâm sâu về Trí Tuệ siêu việt, đã soi thấy năm uẩn đều không có bản thể tự tánh của chúng.
इह शरिपुत्र रूपं शून्यता शून्यतैव रूपं | रूपान् न पृथक् शून्यता शून्यताया न पृथग्रूपं | शून्यताया न पृथग् रूपं या शून्यता तद् रूपम् | एवम् एव वेदना संज्ञासंस्कार विज्ञानम् || Iha śariputra rūpaṃ śūnyatā śūnyataiva rūpaṃ, rūpān na pṛthak śūnyatā śūnyatāyā na pṛthag rūpaṃ, yad rūpaṃ sā śūnyatā yā śūnyatā tad rūpam; evam eva vedanā saṃjñā saṃskāra vijñānam.
Này, Xá Lợi Phất, Sắc ở đây là Không, chính Không là Sắc| Sắc không khác biệt gì với Không, Không không khác biệt gì với Sắc| cái nào là Sắc cái đó là Không, cái nào là Không cái đó là Sắc|| Thọ, Tưởng, Hành, Thức cũng giống như vậy.
इह शरिपुत्र सर्वा धर्माः शून्यता लक्षणा | अनुत्पन्ना अनिरुद्धा अमला अविमला अनूना अपरिपूर्णाः ||
Này, Xá Lợi Phất, tất cả các pháp ở đây mang thuộc tính không tự có bản thể là biểu hiện, thì chúng không có nảy sinh, không bị phá hủy, không dơ, không sạch, không vơi, không đầy.
तस्माच्छारिपुत्र शून्यतायां न रूपं न वेदना न संज्ञा न संस्कारा न विज्ञानं | न चक्सुः श्रोत्र घ्राण जिह्वा काय मनांसि | न रूप शब्द गन्ध रस स्प्रष्टव्य धर्माः | न चक्षुर्धातुर् यावन् न मनोविज्ञानधतूः | नाविद्या ना विद्याक्षयो यावन् न जरामरणं न जरामरणक्षयो | न दुःख समुदय निरोध मार्गा न ज्ञानं न प्राप्तिर् न अप्राप्तिः ||
त्र्यध्वव्यवस्थिताः सर्वा बुद्धाः प्रज्ञापारमिताम् आश्रित्यानुत्तरां सम्यक्सम्बोधिम् अभिसम्बुद्धाः || Tryadhvavyavasthitāḥ sarvā buddhāḥ prajñāpāramitām āśrityānuttarāṃ samyaksambodhim abhisambuddhāḥ. Tất cả các vị Phật hiện hữu ở trong ba khoảng thời gian khác nhau, quá khứ, hiện tại, tương lai, dựa vào trí tuệ siêu việt, mà đạt được sự tĩnh thức hoàn toàn tối cao. तस्माज् ज्ञातव्यम् : प्रज्ञापारमिता महा महा मन्त्रो महा विद्या मन्त्रो ऽनुत्तर मन्त्रो ऽसमसम मन्त्रः | सर्व दुःख प्रश्मनः | सत्यम् अमिथ्यत्वात् || प्रज्ञापारमितायाम् उक्तो मन्त्रः || तद्यथा: Tasmāj jñātavyam: prajñāpāramitā mahā mantro mahā vidyā mantro 'nuttara mantro 'samasama mantraḥ, sarva duḥkha praśmanaḥ, satyam amithyatvāt. prajñāpāramitāyām ukto mantraḥ. Tadyathā: Do đó nhận thức được: sự soi sáng của trí tuệ siêu việt đạt tới bờ bên kia là sự hiểu biết cao cả, là một phương tiện trợ giúp tinh thần, tri thức, ý chí qua sự nhất tâm bền vững để kết thành năng lực tối cao, là lời mầu nhiệm chứa đựng năng lực đặc biệt đưa đến kết quả siêu việt, không có gì so sánh bằng, có thể làm lắng dịu tất cả khổ đau, là sự thật không mang tính ảo tưỡng. Tiếng nói về năng lực suy nghiệm của trí tuệ siêu việt đạt tới bờ bên kia được gọi như sau: गते गते पारगते पारसंगते बोधि स्वाहा || Gate gate pāragate pārasaṃgate bodhi svāhā. Đã đi đến, đã đến tới nơi, đã vượt qua mức cuối cùng, đã hoàn toàn đạt được mức cuối cùng, thành tựu tĩnh thức hoàn hảo.
इति प्रज्ञापारमिता हृदयं समाप्तम् ||
Iti prajñāpāramitā hṛdayaṃ samāptam.
Như vậy tinh thể của trí tuệ siêu việt đạt tới bờ bên kia đã trọn vẹn hoàn tất.
धर्मतो बुद्धो द्रष्टव्यो धर्मकाया हि नायकाः | धर्मता च न विज्ञेया न सा शक्या विजानितुम् || Dharmato buddho draṣṭavyo dharmakāyā hi nāyakāḥ | Dharmatā ca na vijñeyā na sā śakyā vijānitum|| Phật, Pháp được thấy từ trong Pháp Thân| Pháp tánh vượt ngoài nhận thức và nó không thể sáng tạo được|| (Trích trong Vajracchedikā Prajñāpāramitā (वज्रच्छेदिका प्रज्ञापारमिता)).
Kính bút Tác giả:TS Huệ Dân
Bình luận
Gửi bình luận của bạn
|
Tin nhiều người đọc Danh bạ website Phật giáo Sự kiện - Hội thảo
Đăng ký bản tin |